Lĩnh vực: Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
Mức độ: 2
- Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Đối tượng thực hiện: Cá nhân
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không quy định
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không quy định
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai.
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không quy định
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai và Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Lệ phí: Lệ phí (nếu có) 20.000 đồng/hồ sơ.Bước 1:: Người yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 2:: Người yêu cầu nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bước 3:: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai kiểm tra hồ sơ đăng ký, nếu hồ sơ không hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai từ chối đăng ký và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai vào Sổ tiếp nhận và trả kết quả, cấp Phiếu tiếp nhận và trả kết quả cho người nộp hồ sơ. Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai ghi nội dung đăng ký vào Sổ địa chính; Giấy chứng nhận; chứng nhận nội dung đăng ký vào phiếu yêu cầu đăng ký.
Bước 4:: Người yêu cầu đăng ký nhận kết quả đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện sau khi xuất trình Phiếu tiếp nhận và trả kết quả, Giấy biên nhận thu lệ phí đăng ký.
STT | Tên hồ sơ | Biểu mẫu |
---|---|---|
1 | + Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính); | Tải về |
2 | + Văn bản đồng ý xóa đăng ký biện pháp bảo đảm của bên nhận bảo đảm (01 bản chính hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) hoặc văn bản xác nhận giải chấp của bên nhận bảo đảm (01 bản chính hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu) trong trường hợp phiếu yêu cầu xóa đăng ký chỉ có chữ ký của bên bảo đảm; + Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; + Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). | Không có |
3 | Trang bổ sung về tài sản thế chấp (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Tải về |
4 | Hồ sơ xóa đăng ký trong trường hợp cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại đã kê biên, xử lý xong tài sản bảo đảm gồm: | Không có |
5 | + Phiếu yêu cầu xóa đăng ký (01 bản chính); | Tải về |
6 | + Bản chính Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký biện pháp bảo đảm mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận; + Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); + Văn bản xác nhận kết quả xử lý tài sản bảo đảm của cơ quan thi hành án dân sự hoặc Văn phòng thừa phát lại (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu). | Không có |
7 | Trang bổ sung về tài sản thế chấp (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) | Tải về |
8 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | Không có |
- Không.
Không quy định