Lĩnh vực: Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
Mức độ: 2
- Cách thức thực hiện: nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, qua dịch vụ công Internet.
- Đối tượng thực hiện: Tất cả đối tượng
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Không quy định
+ Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không quy định
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: UBND cấp huyện, UNBD cấp xã, Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp huyện
+ Cơ quan phối hợp (nếu có): Không quy định
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ chi phí mai táng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Lệ phí: Lệ phí khôngBước 1: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân tổ chức mai táng cho đối tượng làm hồ sơ theo quy định, gửi hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp xã
Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ của đối tượng gửi Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
Bước 3: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định hỗ trợ chi phí mai táng
Bước 4: Đến ngày hẹn, đến nhận giấy phép tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép sẽ được trả lời bằng văn bản của cơ quan có thẩm quyền
STT | Tên hồ sơ | Biểu mẫu |
---|---|---|
1 | + Văn bản hoặc đơn đề nghị của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình hoặc cá nhân đứng ra tổ chức mai táng cho đối tượng | Không có |
2 | + Bản sao giấy chứng tử | Không có |
3 | + Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo quy định tại Khoản 4 Điều 5 Nghị định 136/NĐ-CP của Chính phủ | Không có |
4 | + Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác | Không có |
5 | 01 bộ hồ sơ | Không có |
Không quy định